Căn cứ Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2011 của UBND Tỉnh Long An về việc thành lập Trường THPT Năng khiếu Đại học Tân Tạo;
Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-SGDĐT ngày 24 tháng 02 năm 2012 của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An về việc cho phép Trường THPT Năng khiếu Đại học Tân Tạo hoạt động giáo dục;
Căn cứ Điều 17 qui định về tuyển sinh vào lớp đầu cấp của Thông tư số 05/2023/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên;
Căn cứ Thông tư 30/204/ TT- BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông;
Căn cứ công văn số 24/ CV-ĐHTT.25 ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng trường Trường Đại học Tân Tạo về việc phúc đáp Tờ trình xin phê duyệt kế hoạch tuyển sinh lớp 10 chuyên năm học 2025-2026 của Hiệu trưởng trường THPT NK Đại học Tân Tạo;
Trường THPT Năng khiếu Đại học Tân Tạo (TTS) ban hành Thông báo tuyển sinh vào lớp 10 chuyên, năm học 2025 – 2026 như sau:
1. ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG THỨC, ĐIỀU KIỆN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH:
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh (HS) tốt nghiệp THCS trên cả nước.
1.2. Phương thức, điều kiện và chỉ tiêu tuyển sinh các lớp chuyên:
Phương thức tuyển sinh | Điều kiện dự tuyển | Chỉ tiêu:315 học sinh |
Thi tuyển | – Học sinh có học lực (HL) và rèn luyện (RL) ở bậc THCS (lớp 6,7,8,9) đạt kết quả cuối năm xếp loại: KHÁ trở lên.-Xếp loại tốt nghiệp THCS từ KHÁ trở lên.- Lớp 9: tạm lấy kết quả HK I. (Khi trúng tuyển, hoàn thành hồ sơ, trường kiểm tra điều kiện HL, RL cả năm; không đủ điều kiện sẽ không được công nhận trúng tuyển). | 315 học sinh, 9 lớp:– Tiếng Anh: 35 HS (1 lớp);- Toán: 35 HS (1 lớp);- Tin học: 35 HS (1 lớp);
– Ngữ Văn: 35 HS (1 lớp); – Vật Lí: 35 HS (1 lớp); – Hoá học: 35 HS (1 lớp); – Sinh học: 35 HS (1 lớp); – Lịch Sử: 35 HS (1 lớp); – Địa lí: 35 HS (1 lớp); |
Nhà trường tuyển 315 học sinh, 09 lớp. Tùy tình hình đăng ký tuyển sinh, Nhà trường thay đổi số lượng chỉ tiêu của từng lớp cho phù hợp.
2. HỌC PHÍ VÀ CHÍNH SÁCH HỌC BỔNG, MIỄM GIẢM HỌC PHÍ
2.1. Học phí và chi phí khác:
– Học phí học sinh trong năm học: 30.000.000 đồng/ năm học (10 tháng). Học sinh có thể đóng theo tháng (3.000.000 đồng/tháng), học kì (15.000.000 đồng/học kì) hoặc năm học. Trường hợp học sinh đóng một lần cho cả năm học trước thời gian qui định được giảm 10% học phí cả năm.
– Chi phí khác:
- Cơ sở vật chất; giấy thi, đề kiểm tra định kỳ; dịch vụ y tế; bảo trì máy lạnh, nước uống: 2.200.000 đồng/ năm học;
- Ở ký túc xá và ăn nội trú: Theo qui định của Ban quản lý ký túc xá.
2.2. Chính sách học bổng và miễn giảm học phí: (Phụ lục 1)
3. QUI ĐỊNH THI TUYỂN CÁC LỚP CHUYÊN
3.1. Ngày thi: Ngày 01 và 02 tháng 6 năm 2025.
Kì thi tuyển sinh lớp 10 chuyên của TTS độc lập với các kì thi tuyển sinh lớp 10 của các tỉnh, thành trên cả nước. Thí sinh có thể vừa dự thi tuyển sinh lớp 10 của địa phương, đồng thời, dự thi tuyển sinh lớp 10 chuyên của Nhà trường.
3.2. Môn thi vào các lớp chuyên: Học sinh dự thi vào các lớp chuyên phải thi 04 môn như sau:
– Thí sinh dự thi phải thi 4 môn gồm 2 môn chung theo Thông tư 30/2024/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT gồm 2 môn thi bắt buộc là Ngữ văn, Toán , môn thứ 3 là Tiếng Anh (do Hiệu trưởng trường Đại học Tân Tạo chọn) và môn thứ 4 là môn chuyên do thí sinh đăng kí dự thi.
STT | Lớp chuyên | Môn thi chung( 3 môn) | Hình thức thi , thời gian làm bài | Môn chuyên | Hình thức thi, thời gian làm bài : 150 phút |
1 | Tiếng Anh | -Ngữ văn, -Toán,-Tiếng Anh | -Ngữ văn: Tự luận ( Thời gian làm bài: 120 phút )-Toán: tự luận ( Thời gian làm bài: 90 phút )-Tiếng Anh: Trắc nghiệm + tự luận (Thời gian làm bài: 60 phút ) | Tiếng Anh | Tự luận và trắc nghiệm (150 phút) |
2 | Toán | Toán | Tự luận (150 phút) | ||
3 | Tin học | Tin học | Tự luận (150 phut ) | ||
4 | Vật Lí | Vật Lí | Tự luận (150 phút) | ||
5 | Hóa học | Hóa học | Tự luận (150 phút) | ||
6 | Sinh học | Sinh học | Tự luận (150 phút) | ||
7 | Ngữ Văn | Ngữ Văn | Tự luận (150 phút) | ||
8 | Lịch Sử | Lịch Sử | Tự luận(150 phút) | ||
9 | Địa lí | Địa lí | Tự luận (150 phút) |
3.3.Cấu trúc đề thi, lịch thi, nguyên tắc xét trúng tuyển đối với thí sinh thi các lớp chuyên ( Phụ lục 2)
4. PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 2018 (Phụ lục 3)
5. HỒ SƠ DỰ TUYỂN, NHẬP HỌC; LỆ PHÍ VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN
5.1. Hồ sơ dự tuyển, học nhập và lệ phí: (Phụ lục 4)
5.2. Thời gian thực hiện:
Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Ban hành Thông báo tuyển sinh lớp 10 năm học 2025 – 2026. | Tháng 03/2025. | |
Phát hành Đơn xin dự tuyển. | Tháng 3/2025. | Mẫu đơn truy cập tại Website: www: ttst.edu.vn |
Nhận đơn xin dự tuyển. | Từ 20/3/2025 đến 30/5/2025. | HS đăng ký thi tuyển theo hình thức trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua email (xem phụ lục 4) |
Phát thẻ dự thiKhai mạc Kì thi tuyển sinh lớp 10 chuyên. | Sáng ngày 01/6/2025. | ( Xem phụ lục 2) |
Ngày thi tuyển các lớp chuyên. | Ngày 01 và 02/6/2025. | |
Công bố kết quả điểm thi tuyển sinh các lớp chuyên. | Ngày 07/6/2025. | |
Nhận đơn phúc khảo. | Hạn cuối: Ngày 09/6/2025. | Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua email. |
Công bố kết quả chấm phúc khảo và trúng tuyển. | Ngày 14/6/2025. | |
Công bố kết quả xét học bổng dành cho HS thi lớp chuyên. | Trước ngày 21/6/2025. | |
HS thuộc đối tượng giảm học phí khác. | Theo Đơn xác định đối tượng miễn giảm học phí. | ( Xem phụ lục 1) |
Thời hạn nộp hồ sơ nhập học và đóng học phí. | Ngày 02/8/2025. | Sau ngày 02/8, HS không được hưởng chính sách giảm 10% nếu đóng học phí một lần/ năm học. |
Ngày học đầu tiên. | Ngày 04/8/2025. |
Trên đây là Thông báo tuyển sinh lớp 10 chuyên năm học 2025 – 2026 của Trường THPT Năng khiếu Đại học Tân Tạo.