1. Học phí, các khoản phải thu và cách đóng tiền:
1.1 Học phí và các khoản phải thu:
1.1.1 Học phí học sinh trong năm học: (chưa áp dụng chính sách học bổng và miễn, giảm học phí).
Nội dung đóng học phí | Số tiền | Ghi chú |
Đóng theo năm học (10 tháng) | 30.000.000 đồng/năm học | Giảm 10% hoàn thành trước 01/08/2024 |
Đóng theo học kì | 15.000.000 đồng/học kì | |
Đóng theo tháng | 3.000.000 đồng/tháng |
1.1.2 Khoản thu đầu năm học:
Hạng mục | Số tiền | Ghi chú |
Cơ sở vật chất; giấy thi, đề kiểm tra định kỳ; dịch vụ y tế; bảo trì máy lạnh, phí vệ sinh, nước uống.
* Không bao gồm bảo hiểm y tế. |
2.200.000 đồng/năm học | Có thể đóng theo học kì:
1.100.000 đồng/học kì. |
2. Chính sách học bổng và miễn giảm học phí
STT | Đối tượng | Chính sách miễn giảm học phí và học bổng | Thời gian hưởng |
1 | Học sinh là con, anh/chị/em ruột, cháu nội/cháu ngoại của cán bộ, giáo viên, nhân viên đang làm việc cho Tập đoàn Tân Tạo. | 30% | Ba năm học |
2 | Học sinh có hộ khẩu tại tỉnh Long An hoặc tốt nghiệp tại các Trường THCS tại Long An; Học sinh là con, em của giáo viên trên cả nước. | 10% | Ba năm học |
3 | Học sinh thuộc đối tượng con gia đình nghèo (Có sổ hộ nghèo hoặc được chính quyền xác nhận thuộc hộ gia đình không đủ điều kiện kinh tế để con đi học) đạt Học lực và Hạnh kiểm 4 năm lớp 6, 7, 8, 9 từ KHÁ trở lên. | 20% | Ba năm học |
4 | Học sinh hoàn tất hồ sơ và đăng ký nhập học TTS trong tháng 6 hàng năm. | 25% | Tháng đầu tiên |
5 | Chính sách giảm học phí cho học sinh Trường Tiểu học và THCS Tư thục Tân Tạo (trường TPMS).
(HS làm đơn chọn đối tượng cho năm lớp 11, 12 từ khi làm hồ sơ nhập học). |
30% | Năm lớp 10 |
6 | Chính sách giảm học phí cho anh/chị/em ruột của học sinh. | 5% | Ba năm học |
7 | Học phí đóng 1 lần/ năm học từ đầu năm học | 10% | Năm học |
8 | Học bổng chuyên
(Xét theo tỉ lệ phân bổ tương ứng 10%, 15% và 20%) |
25%, 50%,
100% |
Xét lần đầu cho năm Lớp 10 và Xét duy trì cho từng năm học tiếp theo |
3. Minh hoạ các khoản phải đóng của học sinh lớp 10 sau khi được miễn, giảm học phí (Hoàn thành các khoản phải đóng trước ngày 01/08/2024): Đơn vị tiền VND
Nội dung thu | Không có học bổng | Học bổng 100% | Học bổng 50% | Giảm 30% | Học bổng 25% | Giảm 10% | Giảm 5% |
Học phí năm học
(10 tháng) |
30.000.000 | 0 | 15.000.000 | 21.000.000 | 22.500.000 | 27.000.000 | 28.500.000 |
Giảm 10% (nếu đóng cả năm, trước
01/8/2024) |
3.000.000 | – | 1.500.000 | 2.100.000 | 2.250.000 | 2.700.000 | 2.850.000 |
Số tiền học phí đóng cả năm
(đã giảm 10%) |
27.000.000 | – | 13.500.000 | 18.900.000 | 20.250.000 | 24.300.000 | 25.650.000 |
Khoản thu đầu năm học | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 |
Tổng số tiền đóng (sau khi
được giảm 10%) |
29.200.000 | 2.200.000 | 15.700.000 | 21.100.000 | 22.450.000 | 26.500.000 | 27.850.000 |